CácTA.BOLL()
chức năng được sử dụng để tính toánChỉ số Bollinger Band.
Giá trị trả lại củaTA.BOLL()
hàm là một mảng hai chiều với cấu trúc:[upLine, midLine, downLine]
.
mảng
TA.BOLL ((inReal) TA.BOLL ((inReal, thời điểm, nhân)
CácinReal
tham số được sử dụng để xác định dữ liệu đường K.
inReal
đúng
{@struct/Record Record} cấu trúc mảng, mảng số
Cácperiod
tham số được sử dụng để thiết lập khoảng thời gian.
thời gian
sai
số
Cácmultiplier
tham số được sử dụng để thiết lập nhân.
nhân
sai
số
function main() {
var records = exchange.GetRecords()
if(records && records.length > 20) {
var boll = TA.BOLL(records, 20, 2)
var upLine = boll[0]
var midLine = boll[1]
var downLine = boll[2]
Log(upLine)
Log(midLine)
Log(downLine)
}
}
def main():
r = exchange.GetRecords()
if r and len(r) > 20:
boll = TA.BOLL(r, 20, 2)
upLine = boll[0]
midLine = boll[1]
downLine = boll[2]
Log(upLine)
Log(midLine)
Log(downLine)
void main() {
auto r = exchange.GetRecords();
if(r.Valid && r.size() > 20) {
auto boll = TA.BOLL(r, 20, 2);
auto upLine = boll[0];
auto midLine = boll[1];
auto downLine = boll[2];
Log(upLine);
Log(midLine);
Log(downLine);
}
}
Các giá trị mặc định choperiod
vàmultiplier
các thông số củaTA.BOLL()
chức năng là:20
và2
.
{@fun/TA/TA.MACD TA.MACD}, {@fun/TA/TA.KDJ TA.KDJ}, {@fun/TA/TA.RSI TA.RSI}, {@fun/TA/TA.ATR TA.ATR}, {@fun/TA/TA.OBV TA.OBV}, {@fun/TA/TA.MA}TA.MA}, {@fun/TA/TA.EMA TA.EMA}, {@fun/TA/TA.Alligator TA.Alligator}, {@fun/TA/TA.CMF TA.CMF}, {@fun/TA/TA.Highest TA.Highest}, {@fun/TA/TA.Lowest TA.Lowest}
TA.EMA TA.Alligator