Tài nguyên đang được tải lên... tải...

Hướng dẫn API FMZ

Tác giả:Không, Tạo: 2020-04-20 10:19:00, Cập nhật: 2023-04-12 14:44:56

// true    

}


[http://underscorejs.org/](http://underscorejs.org/)
```js
function main() {
    var sum = _.reduce([1, 2, 3], function(memo, num){return memo + num}, 0)
    Log(sum)
}
  • C++thư việnhttps://nlohmann.github.io/json/
    void main() {
        json table = R"({"type": "table", "title": "Position Information", "cols": ["Column1", "Column2"], "rows": [["abc", "def"], ["ABC", "support color #ff0000"]]})"_json;
        LogStatus("`" + table.dump() + "`");
        LogStatus("Fist line message\n`" + table.dump() + "`\nThird line message");
        json arr = R"([])"_json;
        arr.push_back(table);
        arr.push_back(table);
        LogStatus("`" + arr.dump() + "`");
        
        table = R"({
            "type" : "table", 
            "title" : "Position Operation", 
            "cols" : ["Column1", "Column2", "Action"], 
            "rows" : [
                ["abc", "def", {"type": "button", "cmd": "coverAll", "name": "close position"}]
            ] 
        })"_json;
        LogStatus("`" + table.dump() + "`", "\n`" + R"({"type": "button", "cmd": "coverAll", "name": "close position"})"_json.dump() + "`");
    }
    

Các chỉ số chức năng trong Thư viện Talib

Trong số các tham số của các chức năng sau:Records[Close]đại diện cho giá đóng trong dữ liệu k-line đến,Array()đại diện cho một mảng, vàArray(outInteger)đại diện cho việc trả về một mảng dữ liệu số nguyên.

Ví dụ về mã gọiCCIchỉ số:

function main() {
    var records = exchange.GetRecords()
    var cci = talib.CCI(records, 14)
    Log(cci)
}
import talib
def main():
    records = exchange.GetRecords()
    # the parameter "14" can be default 
    cci = talib.CCI(records.High, records.Low, records.Close, 14)   
    Log(cci)
void main() {
    auto records = exchange.GetRecords();
    auto cci = talib.CCI(records, 14);
    Log(cci);
}
  • Pattern Recognition:

    Chỉ số Mô tả
    CDL2CROWS Hai con quạ
    CDL2CROWS ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDL3BLACKCROWS Ba con quạ đen
    CDL3BLACKCROWS ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDL3INSIDE Ba bên trong lên/dưới
    CDL3INSIDE ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDL3LINESTRIKE Bắn ba dòng
    CDL3LINESTRIKE ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDL3 bên ngoài Ba bên ngoài lên/dưới
    CDL3OUTSIDE ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDL3STARSINSOUTH Ba ngôi sao ở miền Nam
    CDL3STARSINSOUTH ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDL3TÔNG BÁO BÁO Ba người lính da trắng tiến về phía trước
    CDL3WHITESOLDIERS ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLABANDONEDBABY Trẻ bị bỏ rơi
    CDLABANDONEDBABY ((Records[Open,High,Low,Close],Penetration = 0.3) = Array ((outInteger)
    CDLADVANCEBLOCK Khóa trước
    CDLADVANCEBLOCK ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLBELTHOLD Giữ dây đai
    CDLBELTHOLD ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLBREAKAWAY Phân ly
    CDLBREAKAWAY ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLCLOOSINGMarubozu Khép lại Marubozu
    CDLCLOSINGMARUBOZU ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLCONCEALBABYSWALL Giấu con bướm
    CDLCONCEALBABYSWALL ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLChống tấn công Phản tấn công
    CDLCOUNTERATTACK ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLDARKCLOUDCOVER Bụi tối
    CDLDARKCLOUDCOVER ((Records[Open,High,Low,Close],Penetration = 0.5) = Array ((outInteger)
    CDLDOJI Doji
    CDLDOJI ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLDOJISTAR Ngôi sao Doji
    CDLDOJISTAR ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLDRAGONFLYDOJI Chuột Chuột
    CDLDRAGONFLYDOJI ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLENGULFING Mô hình ngập
    CDLENGULFING ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLEVENINGDOJISTAR Ngôi sao Doji buổi tối
    CDLEVENINGDOJISTAR ((Records[Open,High,Low,Close],Penetration = 0.3) = Array ((outInteger)
    CDLEVENINGSTAR Ngôi sao buổi tối
    CDLEVENINGSTAR ((Records[Open,High,Low,Close],Penetration = 0.3) = Array ((outInteger)
    CDLGAPSIDEESIDEWHITE Các đường trắng cạnh nhau trên/dưới
    CDLGAPSIDESIDEWHITE ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLGRAVESTONEDOJI Đá mộ Doji
    CDLGRAVESTONEDOJI ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLHAMMER Thỏi búa
    CDLHAMMER ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLHANGINGMAN Người treo cổ
    CDLHANGINGMAN ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLHARAMI Mô hình Harami
    CDLHARAMI ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLHARAMICROSS Mô hình chéo Harami
    CDLHARAMICROSS ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLHIGHWAVE Nến sóng cao
    CDLHIGHWAVE ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLHIKKAKE Mô hình Hikkake
    CDLHIKKAKE ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLHIKKAKEMOD Mô hình Hikkake đã được sửa đổi
    CDLHIKKAKEMOD ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLHOMINGPIGEON Chim bồ câu
    CDLHOMINGPIGEON ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLIDENTICAL3CROWS Ba con quạ giống nhau
    CDLIDENTICAL3CROWS ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLINNECK Mô hình trong cổ
    CDLINNECK ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLINVERTEDHAMMER Đôa đảo ngược
    CDLINVERTEDHAMMER ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLKICKING Chết tiệt
    CDLKICKING ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLKICKINGBYLENGTH Đánh đá - bò/gấu xác định bởi marubozu dài hơn
    CDLKICKINGBYLENGTH ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLLADDERBOTTOM Bottom of the ladder (bottom of the ladder) - Bottom của thang
    CDLLADDERBOTTOM ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLLONGLEGGEDDOJI Long Legged Dojz
    CDLLONGLEGGEDDOJI ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLLONGLINE Nến đường dài
    CDLLONGLINE ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLMARUBOZU Marubozu
    CDLMARUBOZU ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLMATCHINGLOW Khớp thấp
    CDLMATCHINGLOW ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLMATHOLD Giữ nệm
    CDLMATHOLD ((Records[Open,High,Low,Close],Penetration = 0.5) = Array ((outInteger)
    CDMORNINGDOJISTAR Ngôi sao Doji sáng
    CDLMORNINGDOJISTAR ((Records[Open,High,Low,Close],Penetration = 0.3) = Array ((outInteger)
    CDLMORNINGSTAR Ngôi sao buổi sáng
    CDLMORNINGSTAR ((Records[Open,High,Low,Close],Penetration = 0.3) = Array ((outInteger)
    CDLONNECK Mô hình trên cổ
    CDLONNECK ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLPIERCING Mô hình đâm
    CDLPIERCING ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLRICKSHAWMAN Người đàn ông xe kéo
    CDLRICKSHAWMAN ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    Phương pháp CDLRISEFALL3 Ba phương pháp tăng/giảm
    CDLRISEFALL3METHODS ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDL LÀNG PHÁI Đường phân ly
    CDLSEPARATINGLINES ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLSHOOTINGSTAR Ngôi sao rơi
    CDLSHOOTINGSTAR ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLSShortTLINE Nến đường ngắn
    CDLSHORTLINE ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDL SPINNINGTOP Vòng xoắn
    CDLSPINNINGTOP ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLSTALLEDPATTERN Mô hình bị đình trệ
    CDLSTALLEDPATTERN ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLSTICKSANDWICH Bánh Sandwich
    CDLSTICKSANDWICH ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLTAKURI Takuri (Dragonfly Doji với bóng dưới rất dài)
    CDLTAKURI ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLTASUKIGAP Khu vực Gap Tasuki
    CDLTASUKIGAP ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLTHRUSTING Mô hình đẩy
    CDLTHRUSTING ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLTRISTAR Mô hình Tristar
    CDLTRISTAR ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLUNIQUE3RIVER Sông Unique 3
    CDLUNIQUE3RIVER ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    CDLUPSIDEGAP2CROWS Khoảng cách trên hai con quạ
    CDLUPSIDEGAP2CROWS ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
    Phương pháp CDLXSIDEGAP3 Khoảng cách tăng/giảm ba phương pháp
    CDLXSIDEGAP3METHODS ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outInteger)
  • Volume Indicators:

    Chỉ số Mô tả
    AD Dòng A/D Chaikin
    AD ((Records[High,Low,Close,Volume]) = Array ((outReal)
    ADOSC Chaikin A/D Oscillator
    ADOSC ((Records[High,Low,Close,Volume],Fast Period = 3,Slow Period = 10) = Array ((outReal)
    OBV Về khối lượng số dư
    OBV ((Records[Close],Records[Volume]) = Array ((outReal)
  • Math Transform:

    Chỉ số Mô tả
    ACOS Vector ACos tam giác
    ACOS ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    ASIN Vector Trigonometric ASin
    ASIN ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    ATAN Vector Trigonometric ATan
    ATAN ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    CEIL Trần vector
    CEIL ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    COS Vector Trigonometric Cos
    COS ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    COSH Vector Trigonometric Cosh
    COSH ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    EXP Vector Arithmetic Exp
    EXP ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    sàn nhà Lớp sàn vector
    FLOOR ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    LN Vector Log Natural
    LN ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    LOG10 Vector Log10
    LOG10 ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    SIN Vector Trigonometric Sin
    SIN ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    SINH Vector Trigonometric Sinh
    SINH ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    SQRT Nguồn vuông vector
    SQRT ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    TAN Vector Trigonometric Tan
    TAN ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    TANH Vector Trigonometric Tanh
    TANH ((Records[Close]) = Array ((outReal)
  • Math Operators:

    Chỉ số Mô tả
    MAX Giá trị cao nhất trong một khoảng thời gian nhất định
    MAX ((Records[Close],Time Period = 30) = Array ((outReal)
    MAXINDEX Chỉ số có giá trị cao nhất trong một khoảng thời gian nhất định
    MAXINDEX ((Records[Close],Time Period = 30) = Array ((outInteger)
    MIN Giá trị thấp nhất trong một khoảng thời gian nhất định
    MIN ((Records[Close],Time Period = 30) = Array ((outReal)
    MININDEX Chỉ số giá trị thấp nhất trong một khoảng thời gian nhất định
    MININDEX ((Records[Close],Time Period = 30) = Array ((outInteger)
    MINMAX Giá trị thấp nhất và cao nhất trong một khoảng thời gian nhất định
    MINMAX ((Records[Close],Time Period = 30) = [Array ((outMin),Array ((outMax) ]
    MINMAXINDEX Chỉ số giá trị thấp nhất và cao nhất trong một khoảng thời gian nhất định
    MINMAXINDEX ((Records[Close],Time Period = 30) = [Array ((outMinIdx),Array ((outMaxIdx) ]
    Tổng số Tóm lại
    SUM ((Records[Close],Time Period = 30) = Array ((outReal)
  • Cycle Indicators:

    Chỉ số Mô tả
    HT_DCPERIOD Chuyển đổi Hilbert - Thời gian chu kỳ thống trị
    HT_DCPERIOD ((Records[Close]) = Mảng ((outReal)
    HT_DCPHASE Chuyển đổi Hilbert - Giai đoạn chu kỳ thống trị
    HT_DCPHASE ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    HT_PHASOR Chuyển đổi Hilbert - Phosor Components
    HT_PHASOR ((Records[Close]) = [Array ((outInPhase),Array ((outQuadrature) ]
    HT_SINE Chuyển đổi Hilbert - SineWave
    HT_SINE ((Records[Close]) = [Array ((outSine),Array ((outLeadSine) ]
    HT_TRENDMODE Chuyển đổi Hilbert - Xu hướng so với chế độ chu kỳ
    HT_TRENDMODE ((Records[Close]) = Array ((outInteger)
  • Volatility Indicators:

    Chỉ số Mô tả
    ATR Phạm vi thực trung bình
    ATR ((Records[High,Low,Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    NATR Phạm vi thực trung bình bình thường hóa
    NATR ((Records[High,Low,Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    TRANGE Phạm vi thực sự
    TRANGE ((Records[High,Low,Close]) = Array ((outReal)
  • Overlap Studies:

    Chỉ số Mô tả
    BBANDS Bollinger Bands
    BBANDS ((Records[Close],Time Period = 5, Deviations up = 2, Deviations down = 2, MA Type = 0) = [Array ((outRealUpperBand),Array ((outRealMiddleBand),Array ((outRealLowerBand) ]
    DEMA Trung bình di chuyển hàm số hai
    DEMA ((Records[Close],Time Period = 30) = Array ((outReal)
    EMA Trung bình di chuyển theo cấp số
    EMA ((Records[Close],Time Period = 30) = Array ((outReal)
    HT_TRENDLINE Chuyển đổi Hilbert - Xu hướng ngay lập tức
    HT_TRENDLINE ((Records[Close]) = Array ((outReal)
    KAMA Kaufman Đường trung bình chuyển động thích nghi
    KAMA ((Records[Close],Time Period = 30) = Array ((outReal)
    MA Trung bình di chuyển
    MA ((Records[Close],Time Period = 30, MA Type = 0) = Array ((outReal)
    Mẹ. MESA Đường trung bình động thích nghi
    MAMA ((Records[Close],Fast Limit = 0.5,Slow Limit = 0.05) = [Array ((outMAMA),Array ((outFAMA) ]
    MIDPOINT Điểm trung bình trong giai đoạn
    MIDPOINT ((Records[Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    Giá trung bình Giá trung điểm trong giai đoạn
    MIDPRICE ((Records[High,Low],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    SAR SAR Parabolic
    SAR ((Records[High,Low],Acceleration Factor = 0.02,AF Maximum = 0.2) = Array ((outReal)
    SAREXT Parabolic SAR - mở rộng
    SAREXT ((Records[High,Low],Start Value = 0,Offset on Reverse = 0,AF Init Long = 0.02,AF Long = 0.02,AF Max Long = 0.2,AF Init Short = 0.02,AF Short = 0.02,AF Max Short = 0.2) = Array ((outReal)
    SMA Trung bình di chuyển đơn giản
    SMA ((Records[Close],Time Period = 30) = Array ((outReal)
    T3 Trung bình di chuyển nhân tố ba (T3)
    T3 ((Records[Close],Time Period = 5,Volume Factor = 0.7) = Array ((outReal)
    TEMA Trung bình di chuyển nhân tố ba
    TEMA ((Records[Close],Time Period = 30) = Array ((outReal)
    TRIMA Trung bình di chuyển tam giác
    TRIMA ((Records[Close],Time Period = 30) = Array ((outReal)
    WMA Trung bình di chuyển cân nhắc
    WMA ((Records[Close],Time Period = 30) = Array ((outReal)
  • Statistic Functions:

    Chỉ số Mô tả
    LINEARREG Phục hồi tuyến tính
    LINEARREG ((Records[Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    LINEARREG_ANGLE Góc hồi quy tuyến tính
    LINEARREG_ANGLE ((Records[Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    LINEARREG_INTERCEPT Linear Regression Intercept
    LINEARREG_INTERCEPT ((Records[Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    LINEARREG_SLOPE Độ nghiêng hồi quy tuyến tính
    LINEARREG_SLOPE ((Records[Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    STDDEV Phạm vi lệch chuẩn
    STDDEV ((Records[Close],Time Period = 5, Deviations = 1) = Array ((outReal)
    TSF Dự báo chuỗi thời gian
    TSF ((Records[Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    VAR Sự khác biệt
    VAR ((Records[Close],Time Period = 5,Deviations = 1) = Array ((outReal)
  • Momentum Indicators:

    Chỉ số Mô tả
    ADX Chỉ số chuyển động theo hướng trung bình
    ADX ((Records[High,Low,Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    ADXR Đánh giá chỉ số chuyển động theo hướng trung bình
    ADXR ((Records[High,Low,Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    APO Máy dao động giá tuyệt đối
    APO ((Records[Close],Fast Period = 12,Slow Period = 26,MA Type = 0) = Array ((outReal)
    AROON Aroon
    AROON ((Records[High,Low],Time Period = 14) = [Array ((outAroonDown),Array ((outAroonUp) ]
    AROONOSC Aroon Oscillator
    AROONOSC ((Records[High,Low],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    BOP Sự cân bằng quyền lực
    BOP ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outReal)
    CCI Chỉ số kênh hàng hóa
    CCI ((Records[High,Low,Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    CMO Chân Động Tiến Chân Động
    CMO ((Records[Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    DX Chỉ số chuyển động theo hướng
    DX ((Records[High,Low,Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    MACD Trung bình động Tốc độ hội tụ/sự khác nhau
    MACD ((Records[Close],Fast Period = 12,Slow Period = 26,Signal Period = 9) = [Array ((outMACD),Array ((outMACDSignal),Array ((outMACDHist) ]
    MACDEXT MACD với loại MA có thể điều khiển
    MACDEXT ((Records[Close],Fast Period = 12,Fast MA = 0,Slow Period = 26,Slow MA = 0,Signal Period = 9,Signal MA = 0) = [Array ((outMACD),Array ((outMACDSignal),Array ((outMACDHist) ]
    MACDFIX Phương pháp điều chỉnh sự hội tụ/phân biệt trung bình động 12/26
    MACDFIX ((Records[Close],Signal Period = 9) = [Array ((outMACD),Array ((outMACDSignal),Array ((outMACDHist) ]
    MFI Chỉ số dòng tiền
    MFI ((Records[High,Low,Close,Volume],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    MINUS_DI Trừ chỉ số hướng
    MINUS_DI ((Records[High,Low,Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    MINUS_DM Tránh chuyển động theo hướng
    MINUS_DM ((Records[High,Low],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    Mẹ. Động lực
    MOM ((Records[Close],Time Period = 10) = Array ((outReal)
    PLUS_DI Thêm chỉ số hướng
    PLUS_DI ((Records[High,Low,Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    PLUS_DM Thêm chuyển động theo hướng
    PLUS_DM ((Records[High,Low],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    PPO Tỷ lệ phần trăm dao động giá
    PPO ((Records[Close],Fast Period = 12,Slow Period = 26,MA Type = 0) = Array ((outReal)
    ROC Tỷ lệ thay đổi: ((giá/giá trước) -1) * 100
    ROC ((Records[Close],Time Period = 10) = Array ((outReal)
    ROCP Tỷ lệ thay đổi Tỷ lệ phần trăm: (giá-prevPrice) /prevPrice
    ROCP ((Records[Close],Time Period = 10) = Array ((outReal)
    ROCR Tỷ lệ thay đổi: (giá/giá trước)
    ROCR ((Records[Close],Time Period = 10) = Array ((outReal)
    ROCR100 Tỷ lệ thay đổi tỷ lệ 100 thang: (giá/giá trước) *100
    ROCR100 ((Records[Close],Time Period = 10) = Array ((outReal)
    RSI Chỉ số sức mạnh tương đối
    RSI ((Records[Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
    STOCH Stochastic
    STOCH(Records[High,Low,Close],Fast-K Period = 5,Slow-K Period = 3,Slow-K MA = 0,Slow-D Period = 3,Slow-D MA = 0) = [Array(outSlowK),Array(outSlowD]
    STOCHF Chế độ nhanh Stochastic
    STOCHF ((Records[High,Low,Close],Fast-K Period = 5,Fast-D Period = 3,Fast-D MA = 0) = [Array(outFastK),Array(outFastD]
    STOCHRSI Chỉ số sức mạnh tương đối của Stochastic
    STOCHRSI ((Records[Close],Time Period = 14,Fast-K Period = 5,Fast-D Period = 3,Fast-D MA = 0) = [Array(outFastK),Array(outFastD]
    TRIX Rate-of-Change (ROC) 1 ngày của EMA 3 lần trơn tru
    TRIX ((Records[Close],Time Period = 30) = Array ((outReal)
    ULTOSC Máy dao động cuối cùng
    ULTOSC ((Records[High,Low,Close],Phần đầu tiên = 7,Phần thứ hai = 14,Phần thứ ba = 28) = Array ((outReal)
    WILLR Williams %R
    WILLR ((Records[High,Low,Close],Time Period = 14) = Array ((outReal)
  • Price Transform:

    Chỉ số Mô tả
    AVGPRICE Giá trung bình
    AVGPRICE ((Records[Open,High,Low,Close]) = Array ((outReal)
    MEDPRICE Giá trung bình
    MEDPRICE ((Records[High,Low]) = Array ((outReal)
    TYPPRICE Giá điển hình
    TYPPRICE ((Records[High,Low,Close]) = Array ((outReal)
    WCLPRICE Giá đóng cửa cân nhắc
    WCLPRICE ((Records[High,Low,Close]) = Array ((outReal)

Dữ liệu cơ bản

Nền tảng FMZ Quant Trading hỗ trợ kiểm tra lại và truy vấn các dữ liệu cơ bản khác nhau trong bot. Dữ liệu cơ bản được cung cấp trong thời gian thực bởi trung tâm dữ liệu nền tảng FMZ Quant Trading, và trung tâm dữ liệu sẽ tiếp tục thu thập và tóm tắt các dữ liệu cơ bản khác nhau.

Gọi dữ liệu

Sử dụngexchange.GetData(Source)chức năng để có được dữ liệu cơ bản. Dữ liệu cơ bản của tiền điện tử đã không được thu thập tạm thời.

Định dạng dữ liệu

Dữ liệu cơ bản của tiền điện tử đã không được thu thập tạm thời.

API mở rộng nền tảng FMZ

Nền tảng FMZ Quant Trading hỗ trợ gọi theo chương trình các chức năng khác nhau của Nền tảng và nó đã mở API mở rộng.

Nó hỗ trợ phần mở rộng quản lý quyền API, như được hiển thị trong hình:

img

Nó cho phép các bổ sung mớiAPI KEYđể có tất cả các quyền.*trong hộp nhập quyền API để mở tất cả các quyền giao diện. Xác định các quyền giao diện cụ thể, và nhập các tên chức năng API mở rộng tương ứng, được tách bằng dấu phẩy, chẳng hạn nhưGetRobotDetail, DeleteRobot, đó là, cho nóAPI KEYsự cho phéplấy giao diện của bot thông tin chi tiếtxóa giao diện bot.

Tạo ApiKey

img

Mã trả về API

Mô tả
Hoạt động thành công 0
Chìa khóa API sai 1
Chữ ký sai 2
Lỗi nonce 3
Phương pháp sai 4
Parameter không chính xác 5
Lỗi không rõ bên trong 6

Tình trạng bot

(Bắt đầu bình thường)

Tình trạng
Không hoạt động 0
Trong hoạt động 1
Ngừng 2
Được ký kết 3
Ngừng 4
Chiến lược có lỗi. 5

(không bình thường)

Tình trạng
Chiến lược đã hết hạn, và xin vui lòng liên hệ với nhà văn để mua lại nó -1
Không tìm thấy docker -2
Lỗi biên dịch chiến lược -3
Robot đã chạy. -4
Số dư không đủ -5
Số chiến lược đồng thời vượt quá giới hạn -6

Phương pháp xác minh

Xác minh token

Sử dụngmd5phương pháp mã hóa để xác minh.

Python, ngôn ngữ Golang gọi ví dụ:

#!/usr/bin/python
# -*- coding: utf-8 -*-
import time
import json
import ssl
ssl._create_default_https_context = ssl._create_unverified_context

try:
    import md5
    import urllib2
    from urllib import urlencode
except:
    import hashlib as md5
    import urllib.request as urllib2
    from urllib.parse import urlencode

accessKey = 'f27bfcXXXXXXXX013c62e98XXXXX817a'
secretKey = 'ffeXXXXXXXX085ff7269XXXXXXXX6f82'

def api(method, *args):
    d = {
        'version': '1.0',
        'access_key': accessKey,
        'method': method,
        'args': json.dumps(list(args)),
        'nonce': int(time.time() * 1000),
        }

    d['sign'] = md5.md5(('%s|%s|%s|%d|%s' % (d['version'], d['method'], d['args'], d['nonce'], secretKey)).encode('utf-8')).hexdigest()
    # Note: for the timeout problem of "urllib2.urlopen" function, you can set the timeout time; for example, urllib2.urlopen ('https://www.fmz.com/api/v1', urlencode(d).encode('utf-8'), timeout = 10), that is, set timeout for 10 seconds
    return json.loads(urllib2.urlopen('https://www.fmz.com/api/v1', urlencode(d).encode('utf-8')).read().decode('utf-8'))

# Return the docker list
print(api('GetNodeList'))
# Return the exchange list
print(api('GetPlatformList'))
# GetRobotList (offset, length, robotStatus, label); passing "-1" means obtaining all
print(api('GetRobotList', 0, 5, -1, 'member2'))
# CommandRobot(robotId, cmd) sends commands to the bot
print(api('CommandRobot', 123, 'ok'))
# StopRobot(robotId) returns the bot status code
print(api('StopRobot', 123))  
# RestartRobot(robotId) returns the bot status code
print(api('RestartRobot', 123))
# GetRobotDetail(robotId) returns detailed bot information
print(api('GetRobotDetail', 123))
package main

import (
    "fmt"
    "time"
    "encoding/json"
    "crypto/md5"
    "encoding/hex"
    "net/http"
    "io/ioutil"
    "strconv"
    "net/url"
)

// Fill in your own FMZ platform api key
var apiKey string = ""                                  
// Fill in your own FMZ platform secret key
var secretKey string = ""                               
var baseApi string = "https://www.fmz.com/api/v1"

func api(method string, args ... interface{}) (ret interface{}) {
    // Process args
    jsonStr, err := json.Marshal(args)
    if err != nil {
        panic(err)
    }

    params := map[string]string{
        "version" : "1.0", 
        "access_key" : apiKey,
        "method" : method,
        "args" : string(jsonStr),
        "nonce" : strconv.FormatInt(time.Now().UnixNano() / 1e6, 10),
    }    

    data := fmt.Sprintf("%s|%s|%s|%v|%s", params["version"], params["method"], params["args"], params["nonce"], secretKey)
    h := md5.New()
    h.Write([]byte(data))
    sign := h.Sum(nil)

    params["sign"] = hex.EncodeToString(sign)

    // http request 
    client := &http.Client{}

    // request 
    urlValue := url.Values{}
    for k, v := range params {
        urlValue.Add(k, v)
    }
    urlStr := urlValue.Encode()
    request, err := http.NewRequest("GET", baseApi + "?" + urlStr, nil)
    if err != nil {
        panic(err)
    }    

    resp, err := client.Do(request)
    if err != nil {
        panic(err)
    }

    defer resp.Body.Close()

    b, err := ioutil.ReadAll(resp.Body)
    if err != nil {
        panic(err)
    }

    ret = string(b)
    return 
}

func main() {
    settings := map[string]interface{}{
        "name": "hedge test",
        "strategy": 104150,                      
        // K-line period parameter "60" means 60 seconds
        "period": 60,                           
        "node" : 73938,                         
        "appid": "member2",                
        "exchanges": []interface{}{
            map[string]interface{}{
                "eid": "Exchange", 
                "label" : "test_bjex", 
                "pair": "BTC_USDT", 
                "meta" : map[string]interface{}{
                    // Fill in the access key
                    "AccessKey": "",                                
                    // Fill in the secret key
                    "SecretKey": "",                                
                    "Front" : "http://127.0.0.1:6666/exchange",
                },
            },
        },
    }

    method := "RestartRobot"
    fmt.Println("Call interface:", method)
    ret := api(method, 124577, settings)
    fmt.Println("main ret:", ret)
}

Kiểm tra trực tiếp

Nó hỗ trợ xác minh mà không cầntoken(trượt)secret_keyVí dụ, URL trực tiếp cung cấp các hướng dẫn tương tác cho bot, có thể được sử dụng choTradingViewhoặcWebHookgọi lại trong các trường hợp khác. Đối vớiCommandRobot(RobotId, Cmd)chức năng, tham sốnoncekhông cần xác minh, và tần suất truy cập và thời gian truy cập giao diện không bị giới hạn.

https://www.fmz.com/api/v1?access_key=xxx&secret_key=yyyy&method=CommandRobot&args=[186515,"ok12345"]

Trong trường hợp xác minh trực tiếp được hỗ trợ, chỉCommandRobotgiao diện được hỗ trợ để có đượcBodyVí dụ, các cài đặt trongWebHook URLcủaTradingView:

https://www.fmz.com/api/v1?access_key=fd3be82e9e6e6ed4439f2793a5e9ca&secret_key=520b9f10f3768e6ad1af59ff25184&method=CommandRobot&args=[130350,+""]

Chú ý để thiết lập theo định dạng sau:args=[130350,+""], trong đó130350là robotIDcủa nền tảng FMZ Quant Trading.

Cài đặt trong hộp tin nhắn (dữ liệu Body được yêu cầu được gửi):

  • Định dạng JSON:

    {"close": {{close}}, "name": "aaa"}
    

    Robot vớiIDcủa186515có thể nhận được hướng dẫn tương tác:{"close": 39773.75, "name": "aaa"}.

  • Định dạng văn bản:

    BTCUSDTPERP Crossing 39700.00 close: {{close}}
    

    Robot vớiIDcủa186515có thể nhận được hướng dẫn tương tác:BTCUSDTPERP Crossing 39700.00 close: 39739.4.

Ví dụ:Python & GolangGọi ngôn ngữ:

#!/usr/bin/python
# -*- coding: utf-8 -*-

import json
import ssl
ssl._create_default_https_context = ssl._create_unverified_context

try:
    import urllib2
except:
    import urllib.request as urllib2

accessKey = 'your accessKey'
secretKey = 'your secretKey'

def api(method, *args):
    return json.loads(urllib2.urlopen(('https://www.fmz.com/api/v1?access_key=%s&secret_key=%s&method=%s&args=%s' % (accessKey, secretKey, method, json.dumps(list(args)))).replace(' ', '')).read().decode('utf-8'))

# If APIKEY does not have the interface permission, the call to print(api('RestartRobot', 130350)) will fail, and the returned data is: {'code': 4, 'data': None}
# print(api('RestartRobot', 130350))

# Print bot details with ID 130350
print(api('GetRobotDetail', 130350))  
package main

import (
    "fmt"
    "encoding/json"
    "net/http"
    "io/ioutil"
    "net/url"
)

// Fill in your own FMZ platform api key
var apiKey string = "your access_key"                                  
// Fill in your own FMZ platform secret key
var secretKey string = "your secret_key"                               
var baseApi string = "https://www.fmz.com/api/v1"

func api(method string, args ... interface{}) (ret interface{}) {
    jsonStr, err := json.Marshal(args)
    if err != nil {
        panic(err)
    }
    
    params := map[string]string{
        "access_key" : apiKey,
        "secret_key" : secretKey,
        "method" : method,
        "args" : string(jsonStr),
    }    

    // http request 
    client := &http.Client{}

    // request 
    urlValue := url.Values{}
    for k, v := range params {
        urlValue.Add(k, v)
    }
    urlStr := urlValue.Encode()
    request, err := http.NewRequest("GET", baseApi + "?" + urlStr, nil)
    if err != nil {
        panic(err)
    }    

    resp, err := client.Do(request)
    if err != nil {
        panic(err)
    }

    defer resp.Body.Close()

    b, err := ioutil.ReadAll(resp.Body)
    if err != nil {
        panic(err)
    }

    ret = string(b)
    return 
}

func main() {
    method := "GetRobotDetail"
    fmt.Println("Call interface:", method)
    ret := api(method, 130350)
    fmt.Println("main ret:", ret)
}

Sử dụng API mở rộng trên FMZ Quant để thực hiện giao dịch tín hiệu cảnh báo

Giải thích về API mở rộng

  • API mở rộng của nền tảng FMZ Quant Trading

    https://www.fmz.com/api/v1?

    Biểu tượng trên?được theo sau bởi các thông số yêu cầu.

    Các thông số yêu cầu được mô tả trongPythonngôn ngữ:

    {
        'version'   : '1.0',
        # Access key, applied on the account management page
        'access_key': '8a1f6c3785fd78a1848320e0b19js99f',   
        # The specific method called
        'method'    : 'GetNodeList',                        
        # The parameter list of specific method algorithm
        'args'      : [],                                   
        # Timestamp, in the unit of millisecond, is allowed to have 1 hour of time error both before and after the standard timestamp;the nonce must be greater than the nonce value of the last access 
        'nonce'     : 1516292399361,                        
        # Signature
        'sign'      : '085b63456c93hfb243a757366600f9c2'    
    }
    

    Mỗi tên tham số được tách bởi ký tự&, và các tên và giá trị tham số được kết nối với biểu tượng=. URL yêu cầu đầy đủmethod=GetNodeListví dụ:

    https://www.fmz.com/api/v1?
    access_key=8a1f6c3785fd78a1848320e0b19js99f&
    nonce=1516292399361&
    args=%5B%5D&
    sign=085b63456c93hfb243a757366600f9c2&
    version=1.0&
    method=GetNodeList
    

    Hãy chú ý rằng không cósecret_keygiữa các tham số yêu cầu.

  • Phương pháp ký hiệu Trong các tham số yêu cầu, tham sốsignlà một chuỗi mã hóa, và phương pháp mã hóa là như sau.

    Theo định dạng:

    version + "|" + method + "|" + args + "|" + nonce + "|" + secretKey
    

    Sau khi kết nối chuỗi, sử dụngMD5thuật toán mã hóa để mã hóa chuỗi và chuyển đổi nó thành một giá trị chuỗi dữ liệu thập phân, được gọi là giá trị của tham sốsign.

    Đề xuấtPythonMã của phần chữ ký:

    # parameter
    d = {
        'version': '1.0',
        'access_key': accessKey,
        'method': method,
        'args': json.dumps(list(args)),
        'nonce': int(time.time() * 1000),
    }
    
    # Calculate "sign" signature (encrypted)
    d['sign'] = md5.md5(('%s|%s|%s|%d|%s' % (d['version'], d['method'], d['args'], d['nonce'], secretKey)).encode('utf-8')).hexdigest()
    

GetNodeList()

GetNodeList()trả về danh sách docker của tài khoản nền tảng FMZ Quant Trading tương ứng vớiAPI KEYtrong yêu cầu.

  • Parameter Không có

  • Giá trị trả lại

    {
        "code": 0,
        "data": {
            "result": {
                "nodes": [{
                    // Version number
                    "build": "3.3",                 
                    "date": "2018-01-19 10:35:24",
                    "id": 34500,
                    "ip": "126.28.21.120",
                    // Number of the bots running on this docker
                    "loaded": 1,                    
                    "name": "iZ9116xhkgtZ",
                    // Whether online
                    "online": true,                 
                    // Operation system
                    "os": "linux",                  
                    // Whether to enable offline alert
                    "wd": 0                         
                },
                ...
                ]
            },
            "error": null
        }
    }
    

GetRobotGroupList()

GetRobotGroupList()trả về danh sách nhóm bot của tài khoản nền tảng giao dịch FMZ Quant tương ứng vớiAPI KEYtrong yêu cầu.

  • Parameter Không có

  • Giá trị trả lại

    {
        "code":0,
        "data":{
            "result":{
                // All bot grouping information: group ID, group name 
                "items":[{"id":1122,"name":"test"}]
            },
            "error":null
        }
    }
    

GetPlatformList()

GetPlatformList()trả về danh sách các sàn giao dịch đã được thêm bởi các tài khoản nền tảng FMZ Quant Trading tương ứng vớiAPI KEYtrong yêu cầu.

  • Parameter Không có

  • Giá trị trả lại

    {
        "code": 0,
        "data": {
            "result": {
                "platforms": [{
                    "eid": "Huobi",
                    "id": 12483,
                    // The label when adding a platform
                    "label": "huobi - test ETH/ETC",                            
                    "logo": "huobi.png",
                    "name": "huobi",
                    "stocks": ["LTC_BTC", "ETH_BTC", "ETC_BTC", "BCH_BTC"],
                    "website": "https://www.huobi.pro/"
                }, {
                    "eid": "AEX",
                    "id": 16345,
                    "label": "AEX",
                    "logo": "",
                    "name": "AEX",
                    "stocks": ["LTC_BTC", "ETH_BTC", "ETC_BTC", "BCC_BTC"],
                    "website": "https://www.aex.com/"
                },
                ...
                ]
            },
            "error": null
        }
    }
    

GetRobotList(...)

GetRobotList(offset, length, robotStatus, label)trả về danh sách robot của tài khoản nền tảng giao dịch FMZ Quant tương ứng vớiAPI KEYtrong yêu cầu.

  • Parameteroffset, lengthrobotStatuscó kiểu số nguyên, vàlabellà kiểu chuỗi.

    • offset
    • length
    • robotStatus(trượt -1 có nghĩa là nhận tất cả)
    • label(tiêu đề tùy chỉnh; tất cả các bot có nhãn có thể được tán tỉnh)

    Đối vớiPythonví dụ mã, tham khảo ở trênPhương pháp xác minh - Kiểm tra mã thông báo, và sau đây làPythonví dụ gọi:print api('GetRobotList', 'member2')in thông tin của tất cả các robot với nhãn tùy chỉnhmember2. print api('GetRobotList', 0, 5, -1, 'member2')trang từ 0 đến 5 và liệt kê tối đa 5 robot được gắn nhãn vớimember2.

  • Giá trị trả lại

    {
        "code": 0,
        "data": {
            "result": {
                "all": 53,
                "bots": [{
                    "date": "2017-12-25 09:29:27",
                    "end_time": "2017-12-28 17:44:21",
                    "id": 66054,
                    // If the value is 1, the bot is a virtual platform bot
                    "is_sandbox": 1,                                      
                    "name": "C++ test strategy",
                    "node_guid": "705d9aaaaaaaa93b49baaaaa787581cb087",
                    "profit": 0,
                    "public": 0,
                    "refresh": 151345645647000,
                    "start_time": "2017-12-28 17:44:15",
                    "status": 3,
                    "strategy_id": 65365,
                    "strategy_isowner": true,
                    "strategy_name": "C++  Version  Docker  API  Test Strategy(cryptocurrency futures and spot markets)",
                    "wd": 0
                }, ...
                ]
            },
            "error": null
        }
    }
    

CommandRobot(...)

CommandRobot(RobotId, Cmd)giao diện gửi lệnh tương tác đến robot tương ứng (robotID: RobotId) củaAPI KEYtrong yêu cầu tài khoản FMZ Quant (lệnh tương tác được ghi lại bởiGetCommand()API gọi trong chiến lược và trả về).

  • ParameterRobotIdlà kiểu số nguyên, cụ thể là botID; Cmdlà kiểu chuỗi, gửi lệnh tương tác cho robot.

    • RobotId, robotID, có thể được thu thập bằng cáchGetRobotList(...) interface.
    • Cmdlà lệnh tương tác được gửi đến bot; lệnh sẽ được chụp bởi hàmGetCommand(), kích hoạt logic tương tác trong chiến lược (để thực hiện logic tương tác trong chiến lược, vui lòng tham khảoGetCommand()chức năng trong hồ sơ).
  • Giá trị trả lại

    {
        // The API request was successfully executed
        "code": 0,                 
        "data": {
            // However, sending a command to a bot that is not running returns failure
            "result": false,       
            "error": null
        }
    }
    

StopRobot(RobotId)

StopRobot(RobotId)ngừng chạy bot với ID được chỉ định (robotID: RobotId), tương ứng vớiAPI KEYtrong yêu cầu của tài khoản FMZ Quant.

  • ParameterRobotIdlà kiểu số nguyên, cụ thể là botID, có thể đạt được bằng cáchGetRobotList(...)giao diện;StopRobot(RobotId)giao diện trả về mã trạng thái của robot dừng.

  • Giá trị trả lại

    {
        "code": 0,
        "data": {
            // 2 means stopping
            "result": 2,           
            "error": null
        }
    }
    

Khởi động lạiRobot(...)

RestartRobot(RobotId, Settings)khởi động lại robot với ID được chỉ định (robotID: RobotId), tương ứng vớiAPI KEYtrong yêu cầu của tài khoản FMZ Quant.

Nếu robot được tạo bởi API mở rộng, API mở rộngRestartRobot (RobotId, Settings)phải được sử dụng để khởi động lại, vàSettingsParameter phải được chuyển qua. Robot được tạo trên trang nền tảng có thể được khởi động lại thông qua API mở rộng hoặc bằng cách nhấp vào nút trên trang.Settingstham số, hoặc chỉ cần truyền các cácRobotIdNếu bạn chỉ vượt qua cácRobotIdtham số, khởi động bot theo cài đặt bot hiện tại.

  • Parameter

    • Không cấu hình bot, các tham số chiến lượcSettings: RobotIdlà loại số nguyên; robotIDcó thể đạt được bằng cáchGetRobotList(...).

    • Với cấu hình bot, các tham số chiến lượcSettings: RobotIdlà kiểu số nguyên; botIDcó thể đạt được bằng cáchGetRobotList(...). Settingslà củaJSONloại đối tượng.

      Settingsđịnh dạng tham số như sau:

      Settings = {
          "name": "hedge test",
          // Strategy parameter
          "args": [["Interval", 500]],            
          // Strategy ID, which can be obtained with "GetStrategyList" method
          "strategy": 25189,                      
          // K-line period parameter "60" means 60 seconds
          "period": 60,                           
          // Specify on which docker to run; if the attribute is not written, it will be automatically assigned to run
          "node" : 51924,                         
          // Custom field
          "appid": "member2",                     
          "exchanges": [
              // ZB; "pid" can be obtained by "GetPlatformList" method
              {"pid": 15445, "pair": "ETH_BTC"},     
              // OKEX; 2 exchange objects are configured
              {"pid": 13802, "pair": "BCH_BTC"},     
              
              // In addition to the platforms ("pid" identification) configured by the FMZ dashboard, you can also set exchange configuration information that has not been configured to operate the bot
              {"eid": "OKEX", "pair": "ETH_BTC", "meta" :{"AccessKey": "xxx", "SecretKey": "yyy"}},
              {"eid": "Huobi", "pair": "BCH_BTC", "meta" :{"AccessKey": "xxx", "SecretKey": "yyy"}}
          ]
      }
      

      Lưu ý: Khi bạn sử dụng thông tin nhạy cảm, như nền tảngAPI KEY, bao gồm"meta":{"AccessKey":"xxx","SecretKey":"yyy"}trong cấu hình củaeid, bạn nên biết rằng FMZ không lưu trữ dữ liệu. Dữ liệu sẽ được gửi trực tiếp đến chương trình docker, vì vậy thông tin này phải được cấu hình mỗi khi bot được tạo hoặc khởi động lại.

      Để khởi động lại bot sử dụng plugin để hỗ trợ trao đổi, khi cấu hìnhSettingstham số, bạn nên thực hiện các thiết lập sau đây cho cácexchangesthuộc tính:

      {"eid": "Exchange", "label" : "testXXX", "pair": "ETH_BTC", "meta" :{"AccessKey": "123", "SecretKey": "1234", "Front" : "http://127.0.0.1:6666/XXX"}}
      

      labelthuộc tính là để thiết lập một nhãn cho đối tượng trao đổi truy cập bởi các hiện tạigiao thức chung, có thể thu được bằng cáchexchange.GetLabel()trong chiến lược.

  • Giá trị trả lại

    {
        "code": 0,
        "data": {
            // 1 means running
            "result": 1,          
            "error": null
        }
    }
    

GetRobotDetail ((RobotId))

GetRobotDetail(RobotId)Nhận thông tin chi tiết về robot với ID được chỉ định (robotID: RobotId), tương ứng vớiAPI KEYtrong yêu cầu của tài khoản nền tảng giao dịch FMZ Quant.

  • ParameterRobotIdlà loại số nguyên; robotIDcó thể đạt được bằng cáchGetRobotList(...).

  • Giá trị trả lại

    {
        "code": 0,
        "data": {
            "result": {
                "robot": {
                    // Next payment time, namely the effective cut-off time after the current payment
                    "charge_time": 1561992608,                                                  
                    // Elapsed Time
                    "charged": 3600,                                                            
                    // Amount consumed (0.125 CNY = 12500000 / 1e8)
                    "consumed": 12500000,                                                       
                    "date": "2019-07-01 21:50:08",
                    "debug": "{\"Nano\":1561989722431145193,\"Stderr\":\"\",\"Stdout\":\"\"}",  
                    // Stop time
                    "end_time": "2019-07-01 22:02:02",                                          
                    // The docker ID assigned when the robot is running; if it is automatic, the value is -1
                    "fixed_id": 85960,                                                          
                    "id": 150288,
                    "is_deleted": 0,
                    // Whether it has the permission to manage the bot
                    "is_manager": true,                                                         
                    // Whether it is virtual exchange 
                    "is_sandbox": 0,                                                            
                    // Robot name
                    "name": "Spread monitoring2",                                                         
                    // Docker ID
                    "node_id": 85960,                                                           
                    // The exchange objects configured by the robot
                    "pexchanges": {                                                             
                        // 14703 is eid, and "GateIO" is exchange name
                        "14703": "GateIO",                                                      
                        "15445": "ZB",
                        "42960": "OKEX",
                        "44314": "Huobi"
                    },
                    // label information of the exchange object configured by the robot
                    "plabels": {                                                                
                        "14703": "Gate.IO (old name: BTER)",
                        "15445": "ZB",
                        "42960": "OKEX spot V3 test",
                        "44314": "Huobi - newest test"
                    },
                    "profit": 0,
                    // Whether to show public
                    "public": 0,                                                                
                    // Recent active time
                    "refresh": 1561989724000,                                                   
                    "robot_args": "[[\"TickInterval\",500],[\"StrOnePair\",\"spot:Huobi:spot;spot:OKEX:spot;false;60;5;0;0\"],[\"StrTwoPair\",\"spot:ZB:spot;spot:GateIO:spot;false;60;5;0;0\"],[\"StrThreePair\",\"null\"],[\"StrFourPair\",\"null\"],[\"StrSixPair\",\"null\"],[\"StrFivePair\",\"null\"],[\"ResetChart\",false]]",
                    "start_time": "2019-07-01 22:00:54",
                    // Robot status
                    "status": 4,                                                                
                    "strategy_args": "[[\"TickInterval\",\"Detection frequency (ms)\",\"This is millisecond. Don't set it too small.\",500],[\"StrOnePair\",\"Combination1\",\"Spread Combination\",\"spot:Huobi:spot;spot:OKCoin:spot;false;60;5;0;0\"],[\"StrTwoPair\",\"Combination2\",\"Spread Combination\",\"future:Futures_OKCoin:this_week;spot:OKCoin:spot;false;60;5;0;0\"],[\"StrThreePair\",\"Combination3\",\"Spread Combination\",\"future:Futures_OKCoin:this_week;future:Futures_OKCoin:quarter;true;60;5;0;0\"],[\"StrFourPair\",\"Combination4\",\"Spread Combination\",\"null\"],[\"StrSixPair\",\"Combination6\",\"Combination\",\"null\"],[\"StrFivePair\",\"Combination5\",\"Combination\",\"null\"],[\"ResetChart\",\"whether to clear the previous chart\",\"clear the previous chart\",false]]",
                    // Configured exchange objects, set trading pair information
                    "strategy_exchange_pairs": "[60,[44314,42960,15445,14703],[\"BTC_USDT\",\"BTC_USDT\",\"ETH_USDT\",\"ETH_USDT\"]]",
                    // Strategy ID
                    "strategy_id": 21337,                                                       
                    // Strategy's last modification time
                    "strategy_last_modified": "2018-11-29 12:07:58",                            
                    // Strategy name
                    "strategy_name": "Digital currency spread monitoring and analysis",                                       
                    "summary": "Polling time consuming: 500ms\n`[{\"type\":\"table\",\"title\":\"pair basic data\",\"cols\":[\"ID\",\"NameA - NameB\",\"SymbolA - SymbolB\",\"UpdCycle\",\"isUSD\",\"Collect\"],\"rows\":[[\"0 \",\"Huobi/OKEX\",\"spot/spot\",60,false,\"612ms\"],[\"1 \",\"ZB/GateIO\",\"spot/spot\",60,false,\"501ms\"]]},{\"type\":\"table\",\"title\":\"pair market data\",\"cols\":[\"ID\",\"NameA - NameB\",\"SymbolA - SymbolB\",\"A_Bids1\",\"B_Asks1\",\"Plus\",\"A_Asks1\",\"B_Bids1\",\"Minus\"],\"rows\":[[\"0 \",\"Huobi/OKEX\",\"spot/spot\",10518.02,10525.1,-7.08,10520,10523,-3],[\"1 \",\"ZB/GateIO\",\"spot/spot\",285.68,286,-0.32,285.8,285.85,-0.05]]},{\"type\":\"table\",\"title\":\"pair statistical data\",\"cols\":[\"ID\",\"NameA - NameB\",\"SymbolA - SymbolB\",\"Maximum spread\",\"Minimum spread\",\"Mean positive premium\",\"Mean negative premium\"],\"rows\":[[\"0 \",\"Huobi/OKEX\",\"spot/spot\",0,-3,0,-1.47],[\"1 \",\"ZB/GateIO\",\"spot/spot\",0.03,-0.05,0.03,-0.05]]}]`\n",
                    // Whether to enable offline alert
                    "wd": 0                                                                      
                }
            },
            "error": null
        }
    }
    

    Cácsummarythuộc tính trong dữ liệu được trả về (thông tin trên thanh trạng thái bot; được lưu trữ tạm thời trong 10 giây; không phải dữ liệu mới nhất) hiện có giới hạn số lượng dữ liệu (dữ liệu được lưu trữ tạm thời); giới hạn số lượng dữ liệu là 200KB, và dữ liệu dư thừa sẽ được cắt giảm. Nếu bạn cần thêm dữ liệu thông tin thanh trạng thái, bạn có thể sử dụngGetRobotLogsgiao diện để nhận (khiGetRobotLogslấy thông tin của thanh trạng thái, trườngsummarylà dữ liệu mới nhất).

    Mô tả thuộc tính củastrategy_exchange_pairs, lấy ví dụ các dữ liệu sau:

    [60,[44314,42960,15445,14703],[\"BTC_USDT\",\"BTC_USDT\",\"ETH_USDT\",\"ETH_USDT\"]]
    

    Dữ liệu đầu tiên60đại diện cho thời gian K-line mặc định được thiết lập bởi bot là 1 phút, cụ thể là 60 giây.

    [44314,42960,15445,14703]là đối tượng trao đổieidđược cấu hình cho bot (theo thứ tự thêm).[\"BTC_USDT\",\"BTC_USDT\",\"ETH_USDT\",\"ETH_USDT\"]là cặp giao dịch được thiết lập cho đối tượng trao đổi được cấu hình bởi bot (theo thứ tự cộng và tương ứng một-một vớieid).

GetAccount ((()

GetAccount()trả về thông tin tài khoản tương ứng vớiAPI KEYtrong yêu cầu của tài khoản nền tảng giao dịch FMZ Quant.

  • Parameter Không có

  • Giá trị trả lại

    {
        "code": 0, 
        "data": {
            "result": {
                "username": "littlelittledream",
                "level": 0,
                "consumed": 3235500000,
                "invitation_code": "1545967",
                "points": 25,
                // The value here, due to precision control, is expressed in integer. To convert it to actual value, you need to divide it by 1e8 (i.e. 10 to the 8th power), and the actual result here is: 65.421
                "balance": 6542100000               
            },
            "error": None
        }
    }
    

Nhận


Thêm nữa