Đối tượng từ điển, dùng để chia sẻ dữ liệu.
Cácget()
hàm được sử dụng để có được giá trị khóa được ghi trong đối tượng từ điển.
Cácget()
hàm trả về giá trị của khóa được chỉ định bởikey
parameter.
chuỗi, số, bool, đối tượng, mảng, giá trị null và các loại khác được hỗ trợ bởi hệ thống
get ((key)
Cáckey
tham số được sử dụng để chỉ định tên khóa tương ứng với khóa được lấy.
chìa khóa đúng chuỗi
function main() {
var event = threading.Event()
var dict = threading.Dict()
dict.set("data", 100)
var t1 = threading.Thread(function(dict, event) {
Log(`thread1, dict.get("data"):`, dict.get("data"))
event.set()
event.clear()
event.wait()
Log(`after main change data, thread1 dict.get("data"):`, dict.get("data"))
dict.set("data", 0)
}, dict, event)
event.wait()
dict.set("data", 99)
event.set()
event.clear()
t1.join()
Log(`main thread, dict.get("data"):`, dict.get("data"))
}
Sử dụng các đối tượng sự kiện để thông báo cho các luồng để đọc và sửa đổi dữ liệu.
{@fun/Threads/ThreadDict/set set}
Cácset()
hàm được sử dụng để thiết lập một cặp giá trị khóa.
set (key, value)
Các thông sốkey
được sử dụng để thiết lập tên khóa được sửa đổi.
chìa khóa
đúng
chuỗi
Các thông sốvalue
được sử dụng để thiết lập giá trị khóa được sửa đổi.
giá trị đúng chuỗi, số, bool, đối tượng, mảng, giá trị null và các loại khác được hỗ trợ bởi hệ thống
Vui lòng tham khảoThreadDict.get()
phần cho các ví dụ.
{@fun/Threads/ThreadDict/get get}
ThreadCondition Web3